Kết quả 1 đến 1 của 1
-
08-14-2020, 04:47 PM #1
Bảng mã lỗi của máy điều hòa Toshiba
Mã lỗi của máy lạnh Toshiba.
Máy lạnh (điều hòa) Toshiba hay nhiều hãng khác đời mới bây chừ hồ hết đều được tích hợp bộ phận kiểm soát chuẩn đoán và hiển thị các hỏng hóc một cách tự động. Khi máy lạnh bị hư, hay hoạt động không thường nhật. Người dùng chỉ cần sử dụng chiếc remote và thao tác theo chỉ dẫn, sau đó các mã lỗi xuất hiện trên màn hình chính. Chúng ta chỉ cần tra bảng mã lỗi là biết tình trạng ngày nay máy lạnh Toshiba của mình bị hư hỏng gì. Qua những chuẩn đoán về hư đó chúng ta có thể tự khắc phục hoặc nhờ thợ tiến hành sửa sang một cách chuẩn xác và mau chóng nhất.
Xem >>> Máy lạnh Toshiba
chỉ dẫn rà mã lỗi của máy lạnh Toshiba
Khi máy lạnh Toshiba của bạn đang sử dụng thông thường, nhưng một ngày nào đó bạn thấy nó hoạt động bất thường, lúc đó chúng ta có thể tự tiến hành kiêm tra như sau: Hướng remote về bộ cảm biến của dàn lạnh, dùng đầu tăm cứng nhấn giữ nút CHK trên remote đợi cho đến khi màn hình hiển thị hai số không (00).
Sau đó nhấn tiếp nút lên/xuống trong vùng cài đặt thời kì (timer). Sau mỗi lần nhấn như thế trên màn hình sẽ hiển thị lần lượt các mã lỗi đồng thời đó dàn lạnh sẽ phát ra tiếng kêu "bíp" và đèn timer lấp láy liên tiếp. Khi nào dàn lạnh phát ra tiếng "Bíp" trong vòng 10 giây và cả thảy các đèn tại dàn lạnh đều lập loè thì mã lỗi lúc này được xác định. Sau đó tra bảng mã lỗi sẽ biết được thực trang máy lạnh – điều hòa đang hư gì.
Sau đây là các lỗi của máy lạnh (điều hòa) Toshiba:
000C: Lỗi cảm biến TA, mạch đóng hoặc ngắt.
000D: Lỗi cảm biến TC, mạch đóng hoặc ngắt.
0011: Lỗi mô tơ quạt.
0012: Lỗi PC board.
0013: Lỗi nhiệt độ TC.
Xem >>> https://maylanh24h.com.vn/thao-luan-...gia-bao-nhieu/
0021: Lỗi hoạt động IOL.
0104: Lỗi cáp trong, lỗi kết liên từ dàn lạnh đến dàn nóng.
0105: Lỗi cáp trong, lỗi kết liên tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng.
010C: Lỗi cảm biến TA, mạch đóng hoặc ngắt.
010D: Lỗi cảm biến TC, mạch đóng hoặc ngắt.
0111: Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh.
0112: Lỗi PC board dàn lạnh.
0214: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp.
0216: Lỗi vị trí máy nén khí.
0217: Phát hiện lỗi dòng của máy nén.
0218: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở.
0219: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở.
021A: Lỗi mô tơ kéo quạt cho dàn nóng.
021B: Lỗi cảm biến TE.
021C: Lỗi mạch điều khiển máy nén khí.
0307: Lỗi công suất lập tức, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.
0308: thay đổi nhiệt bộ đàm luận nhiệt dàn lạnh.
0309: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh.
031D: Lỗi máy nén, máy nén đang bị khoá rotor.
031E: Nhiệt độ máy nén cao.
031F: Dòng điện của máy nén quá cao.
04: Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh.
05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng.
07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng.
08: Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều.
09: Không đổi thay nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động.
0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh.
0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch đóng hoặc ngắt.
0D: Lỗi cảm biến bàn thảo nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch đóng hoặc ngắt.
0E: Lỗi cảm biến khí Gas.
0F: Lỗi cảm biến làm mát đàm luận nhiệt phụ.
11: Lỗi quạt dàn lạnh.
12: Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh.
13: Thiếu Gas.
14: Quá dòng mạch điều khiển Inverter.
16: thất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở các ống mao máy nén.
17: Lỗi mạch phát hiện dòng điện.
18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch đóng hoặc ngắt.
19: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch đóng hoặc ngắt.
20: Áp suất thấp.
21: Áp suất cao.
25: Lỗi mô tơ quạt thông gió.
97: Lỗi thông báo tín hiệu.
98: Trùng lặp địa chỉ.
99: Không có thông báo từ dàn lạnh.
1A: Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng.
1B: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng.
1C: Lỗi truyền động bộ nén cục nóng.
1D: Sau khi phát động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động.
1E: Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao.
1F: Bộ nén bị hỏng.
B5: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp.
B6: Rò rỉ chất làm lạnh ở chừng độ cao.
B7: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động.
EF: Lỗi quạt gầm phía trước.
TEN: Lỗi nguồn điện quá áp.
Xem thêm >>> Máy lạnh Nagakawa
CÔNG TY TNHH MÁY LẠNH 24H
Địa chỉ: 89/1 Vườn Chuối, Phường 4 Quận 3 TPHCM
Tư vấn đặt hàng: 093 327 40 40 - 0901 044 044 - 028. 38 327.327 - 38 328.328
MST: 0315733850 Do sở KHĐT TPHCM cấpView more random threads:
- Cách chọn máy ép plastic dẻo cho văn phòng
- Tìm hiểu thông tin về đàn Piano điện cũ giá rẻ tại tphcm
- Máy cân bằng laser thường được sử dụng
- Máy chế biến thức ăn chăn nuôi đa năng 3A2,2Kw cải tiến mới
- Tại sao doanh nghiệp cần phải đầu tư vào màn hình quảng cáo kỹ thuật số?
- Máy lạnh LG âm trần loại nào tốt hiện nay?
- Những ưu điểm của máy rửa xe hơi nước nóng
- Thay quả lọc nước chính hãng tại nhà ở Hoàng Mai
- Cà phê xanh lùn Thương hiệu Cà phê Đầu dòng tại Bảo Lộc Lâm Đồng
- Micro Karaoke Không dây Guinness MU-1600 với khả năng tiết kiệm pin tuyệt vời
Các Chủ đề tương tự
-
Tìm những nguyên nhân làm điều hòa Toshiba kêu to
Bởi dailymaylanh trong diễn đàn Điện Tử - Điện MáyTrả lời: 0Bài viết cuối: 07-25-2020, 05:14 PM -
Máy lạnh Toshiba thế hệ mới có gì đặc biệt
Bởi dailymaylanh trong diễn đàn Điện Tử - Điện MáyTrả lời: 0Bài viết cuối: 05-23-2020, 04:18 PM -
Điểm mạnh và điểm yếu của máy lạnh Toshiba
Bởi dailymaylanh trong diễn đàn Điện Tử - Điện MáyTrả lời: 0Bài viết cuối: 08-13-2019, 05:02 PM -
Địa chỉ nào thay bàn phím lapotp toshiba giá tốt và nhanh nhất
Bởi TungCDTH06 trong diễn đàn Điện Tử - Điện MáyTrả lời: 0Bài viết cuối: 11-29-2018, 06:17 AM -
Sử dụng máy lạnh Toshiba nội địa hay mới sẽ hiệu quả kinh tế hơn
Bởi dailymaylanh trong diễn đàn Điện Tử - Điện MáyTrả lời: 0Bài viết cuối: 09-17-2018, 02:57 PM
Crafting Tradition: How to Make a...
Hôm nay, 04:46 PM in Nội Ngoại Thất